Lịch âm hôm nay ngày 16/2/2025, lịch vạn niên ngày 16/2/2025
Mời độc giả xem ngày 16/2/2025 theo dõi âm lịch hôm nay, chủ Nhật ngày 16 tháng 2 năm 2025 chính xác nhất.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
![](https://photo-baomoi.bmcdn.me/w500_r1/2025_02_15_11_51484472/4c452ff81cb6f5e8aca7.jpg)
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 16/2/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 16/2/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Thông tin chung về lịch âm, lịch vạn niên hôm nay ngày 16/2/2025:
Ngày theo lịch dương: Chủ Nhật, ngày 16/2/2025
Ngày theo lịch âm: Ngày 19 tháng 1 năm 2025
Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Bính Thìn, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Lập Xuân (từ 21 giờ 10' ngày 3/ 2 /2025 đến 17 giờ 05' ngày 18/2/2025)
Tuổi hợp, xung khắc hôm nay ngày 16/2/2025
Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn và tuổi Nhâm Tý
Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân
Các việc nên làm, không nên làm lịch âm hôm nay ngày 16/2/2025:
Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.
Không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt
Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Nguyệt Đức: Mọi việc đều tốt
Thiên phú: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Thiên tài: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Lộc khố: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thổ ôn (Thiên cẩu): Tránh những công việc như xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Thiên tặc: Không tốt cho những việc như khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Cửu không: Tránh những công việc như xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Quả tú: Không tốt cho cưới hỏi
Phủ đầu dát: Tránh những công việc như khởi công, động thổ
Tam tang: Tránh những công việc như khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Tránh cưới hỏi
Giờ tốt, giờ xấu ngày hôm nay 16/2/2025:
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Canh Dần (3 giờ-5 giờ): Tư Mệnh
Nhâm Thìn (7 giờ-9 giờ): Thanh Long
Quý Tị (9 giờ-11 giờ): Minh Đường
Bính Thân (15 giờ-17 giờ): Kim Quỹ
Đinh Dậu (17 giờ-19 giờ): Bảo Quang
Kỷ Hợi (21 giờ-23 giờ): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Mậu Tý (23 giờ-1 giờ): Thiên Lao
Kỷ Sửu (1 giờ-3 giờ): Nguyên Vũ
Tân Mão (5 giờ-7 giờ): Câu Trận
Giáp Ngọ (11 giờ-13 giờ): Thiên Hình
Ất Mùi (13 giờ-15 giờ): Chu Tước
Mậu Tuất (19 giờ-21 giờ): Bạch Hổ
Ngũ hành:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Giờ xuất hành hôm nay âm lịch ngày 16/2/2025
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3 giờ-5 giờ), Nhâm Thìn (7 giờ-9 giờ), Quý Tỵ (9 giờ-11 giờ), Bính Thân (15 giờ-17 giờ), Đinh Dậu (17 giờ-19 giờ), Kỷ Hợi (21 giờ-23 giờ).
Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23 giờ-1 giờ), Kỷ Sửu (1 giờ-3 giờ), Tân Mão (5 giờ-7 giờ), Giáp Ngọ (11 giờ-13 giờ), Ất Mùi (13 giờ-15 giờ), Mậu Tuất (19 giờ-21 giờ).
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ) và Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Thời điểm lý tưởng để bắt đầu công việc, khởi động dự án mới. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp thuận lợi, nhưng cần hạn chế các giao dịch tài chính quan trọng.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ) và Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Phù hợp để triển khai kế hoạch, khai trương. Xuất hành về hướng Tây Nam dễ gặp may mắn, tuy nhiên nên thận trọng khi thực hiện các giao dịch quan trọng.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ) và Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Không thích hợp để đưa ra quyết định lớn, xuất hành hướng Nam có thể gặp khó khăn. Nên cân nhắc hoãn những kế hoạch quan trọng để tránh rủi ro.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ) và Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Tránh thực hiện công việc lớn, đi xa có thể gặp trở ngại, hao tổn công sức mà kết quả không như mong đợi. Cần suy xét kỹ trước khi hành động.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ) và Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Thời gian rất tốt để khởi đầu công việc, xuất hành thuận lợi, tạo nhiều cơ hội phát triển.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ) và Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Không thích hợp để cầu tài hoặc thực hiện những việc quan trọng, dễ gặp cản trở. Cần chuẩn bị kỹ lưỡng và chờ thời cơ thích hợp hơn.
Xuất hành trong ngày hôm nay ngày 16/2/2025:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (tốt) Rất tốt, khởi đầu suôn sẻ, tài lộc như mong đợi, được người tốt giúp đỡ.
Hướng xuất hành:
Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt : nên xuất hành hướng Đông.
Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.