Lịch ngày
Lịch tuần
Lịch tháng
Đổi ngày
Tháng 5 Năm 2024
Chủ nhật
19
Hoàng đạo
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1890)
Hỡi ôi! Được người đàn bà yêu thì ai cũng biết là điều thích thú, nhưng dễ sợ lắm.
19
5
2024
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Giờ
Ngày
12
qúy mùi
Tháng
4
kỷ tỵ
Năm
2024
giáp thìn
Giờ hoàng đạo
Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm TuẤt (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h)
Mệnh ngày
Mộc - Dương liễu mộc (Gỗ dương liễu)
Mệnh ngày
Giờ Nhâm Tí, ngày Qúy Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Chủ nhật, Ngày 19 Tháng 5 Năm 2024
(Ngày 12 Tháng 4 Năm 2024 - Âm lịch)
0:00
nhâm tí - thiên hình
1:00
qúy sửu - chu tước
3:00
giáp dần - kinh quỹ
5:00
ất mão - kim được
7:00
bính thìn - bạch hổ
9:00
đinh tỵ - ngọc đường
11:00
mậu ngọ - thiên lao
13:00
kỷ mùi - nguyên vũ
15:00
canh thân - tư mệnh
17:00
tân dậu - câu trận
19:00
nhâm tuất - thanh long
21:00
qúy hợi - minh đường
23:00
nhâm tí - thiên hình
Ngày Hoàng đạo | Sao: Minh Đường |
Giờ Hoàng đạo | Giáp Dần, ất Mão, đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Qúy Hợi |
Giờ Hắc đạo | Nhâm Tí, Qúy Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu |
Năm | Hoả Phú đăng hỏa |
Mùa: Mùa hạ | Vượng: Hỏa Khắc: Thủy Mạnh |
Ngày | Mộc Dương liễu mộc, Gỗ dương liễu |
Tuổi xung | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Tiết khí | Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng) |
Sao | Mão |
Động vật | Gà |
Trực | Mãn Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
Xuất hành | |
Hỷ thần | Đông Nam |
Tài thần | chính Tây |
Kê thần | Tây Bắc |
Cát tinh | Tốt, Kỵ |
Thiên phú | Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
Thiên Phúc | Tốt mọi việc |
Nguyệt Tài | Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
Lộc khố | Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
Ích Hậu | Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
Minh đường | Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sát tinh | Kỵ |
Thổ ôn (thiên cẩu) | Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
Thiên tặc | Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
Nguyệt Yếm đại hoạ | Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Cửu không | Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương |
Quả tú | Xấu với giá thú |
Phủ đầu dát | Kỵ khởi tạo |
Tam tang | Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
---|---|---|
Hà Nội | 05:19 | 18:26 |
TP.Hồ Chí Minh | 05:32 | 18:06 |
Xem ngày giờ tốt và hướng xuẤt hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như
cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 12 Tháng 4 Năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần, ất Mão, đinh Tỵ, Canh Thân, Nhâm Tuất, Qúy Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 12 Tháng 4 Năm 2024 là Trực Mãn Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vn
Tháng Năm 2024
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
2
19
5
2024