Lịch âm 27/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 27/12/2024
Mời độc giả xem ngày 27/12/2024 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 27 tháng 12 năm 2024 chính xác nhất.
Âm lịch ngày 27/12/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như mai táng, sửa mộ, cải mộ.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 27/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị
Chỉ với vài thao tác đơn giản báo điện tử Kinh tế&Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm hôm nay 27/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Thông tin lịch âm hôm nay 27/12/2024
Hôm nay dương lịch là ngày 27/12/2024, âm lịch là ngày 27/11 năm Giáp Thìn, tức ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Hôm nay là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Ngày Ất Sửu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Tuổi xung hợp hôm nay 27/12/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tỵ, Dậu.
- Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Việc nên và không nên làm hôm nay 27/12/2024
Việc nên làm: Có thể làm những việc quan trọng như mai táng, sửa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Việc không nên làm: Không có việc kiêng kỵ.
Giờ tốt xấu hôm nay 27/12/2024
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay 27/12/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo chiêm nghiệm