Xem ngay lịch âm dương hôm nay 13/6

Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 13/6 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 13/6, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 6, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 13/6/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Sáu ngày 13/6 dương lịch tức ngày 18/5 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 13/6.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 13/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 13/6

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 13/6

Dương lịch: Thứ 6, ngày 13/06/2025

Âm lịch: 18/05/2025 - Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tị

Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường

Ngày Hoàng Đạo Kim Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Tý, Canh Tý

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy

Mọi việc đều xấu

Nhị thập bát tú: Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo.

Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.

Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Cát khánh: Tốt mọi việc

Âm đức: Tốt mọi việc

Kim đường*: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

Nguyệt hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp

Nguyệt hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Tam nương*: Xấu mọi việc

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành

Ngày xuất hành: Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều hanh thông.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Thông tin mang tính tham khảo.

Trần Trung/Bnews/vnanet.vn

Nguồn Bnews: https://bnews.vn/xem-ngay-lich-am-duong-hom-nay-13-6/376329.html
Zalo