Lịch âm hôm nay ngày 18/2/2025, lịch vạn niên ngày 18/2/2025

Mời độc giả xem ngày 18/2/2025 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Ba ngày 18 tháng 2 năm 2025 chính xác nhất.

Thông tin chung lịch âm hôm nay ngày 18/2/2025

Dương lịch là: Ngày 18 tháng 2 năm 2025 (Thứ Ba).

Âm lịch là: Ngày 21 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.

Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.

Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Vũ Thủy.

Tuổi xung, tuổi hợp lịch âm hôm nay 18/2/2025

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

- Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý.

Việc nên làm, việc không nên làm hôm nay ngày 18/2/2025

Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang.

Không nên: Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Sao tốt, sao xấu hôm nay ngày 18/2/2025

Sao tốt:

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.

Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Dân nhật: Tốt mọi việc.

Tam hợp: Tốt mọi việc.

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu.

Sao xấu:

Đại hao: Xấu mọi việc.

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.

Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành.

Bạch hổ: Kỵ mai táng.

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo.

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ.

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành.

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc.

Giờ tốt, giờ xấu ngày hôm nay 18/2/2025

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Ngày xuất hành:

Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Đông.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xuất hành hôm nay ngày 18/2/2025

Ngày xuất hành:

Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Đông Nam.

- Tài Thần: Bắc.

- Hạc thần: Đông.

(*) Các thông tin trong bài viết chỉ mang tính tham khảo.

PV (tổng hợp)

Nguồn KTĐT: https://kinhtedothi.vn/lich-am-hom-nay-ngay-18-2-2025-lich-van-nien-ngay-18-2-2025.html
Zalo