Lịch âm 26/1 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 26/1/2025
Mời độc giả xem ngày 26/1/2025 theo dõi âm lịch hôm nay, chủ Nhật ngày 26 tháng 1 năm 2025 chính xác nhất.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay 26/1/2025 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm hôm nay 26/1/2025, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Thông tin chung lịch âm hôm nay 26/1/2025
Dương lịch là: Ngày 26 tháng 1 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 12 năm Giáp Thìn (2024) - Tức ngày Ất Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc lớn.
Tiết Khí: Đại Hàn.
Tuổi xung, tuổi hợp âm lịch hôm nay 26/1/2025
- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
- Tuổi xung: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Việc nên làm và không nên làm hôm nay 26/1/2025
Nên: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.
Không nên: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.
Sao tốt, sao xấu hôm nay 26/1/2025
Sao tốt:
Nguyệt giải: Tốt mọi việc.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hành.
Hoàng ân: Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng.
Thần cách: Kỵ tế tự.
Huyền vũ: Kỵ mai táng.
Tam nương: Xấu mọi việc.
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
Giờ tốt, giờ xấu hôm nay 26/1/2025
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay 26/1/2025
Ngày xuất hành:
Bạch hổ kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.