Lịch âm 21/12 chính xác nhất, lịch vạn niên ngày 21/12/2024
Mời độc giả xem ngày 21/12/2024 theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 21 tháng 12 năm 2024 chuẩn xác nhất.
Âm lịch ngày 21/12/2024 là ngày xấu tránh các việc kết hôn, sửa nhà, động thổ, mở cửa hàng, kiện tụng, mai táng, sửa mộ.
Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi công việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 20/12/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo điện tử Kinh tế&Đô thị
Chỉ với vài thao tác đơn giản báo điện tử Kinh tế & Đô thị, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm hôm nay 20/12/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm.
Thông tin lịch âm hôm nay 21/12/2024
Hôm nay dương lịch là ngày 21/12/2024, âm lịch là ngày 21/11 năm Giáp Thìn, tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Hôm nay là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Ngày Kỷ Mùi - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Tuổi xung hợp hôm nay 21/12/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Mão, Hợi.
- Tuổi xung: Đinh Sửu, Ất Sửu.
Việc nên và không nên làm hôm nay 21/12/2024
Việc nên làm: Thực hiện các công việc hàng ngày.
Việc không nên làm: Triển khai các công việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú và các công việc , khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Giờ tốt xấu hôm nay 21/12/2024
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xuất hành hôm nay 21/12/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23 giờ-01 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Sửu (01 giờ-03 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dần (03 giờ-05 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mão (05 giờ-07 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thìn (07 giờ-09 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tỵ (09 giờ-11 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Ngọ (11 giờ-13 giờ): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mùi (13 giờ-15 giờ): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thân (15 giờ-17 giờ): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dậu (17 giờ-19 giờ): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tuất (19 giờ-21 giờ): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Hợi (21 giờ-23 giờ): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo chiêm nghiệm