Lịch ngày
Lịch tuần
Lịch tháng
Đổi ngày
Tháng 5 Năm 2024
Chủ nhật
12
Hắc đạo
Những kẻ muốn bình đẳng bằng cách mong ngườì trên xuống bằng họ chứ không muốn kẻ dưới lên bằng họ.
S. Johnson
12
Không có kết quả
5
Không có kết quả
2024
Không có kết quả
Hoàng Đạo
Hắc Đạo
Giờ
Ngày
5
bính tí
Tháng
4
kỷ tỵ
Năm
2024
giáp thìn
Giờ hoàng đạo
Mậu Tí (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Mệnh ngày
Thuỷ - Giản hạ thủy (Nước dưới lạch)
Mệnh ngày
Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tí, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Chủ nhật, Ngày 12 Tháng 5 Năm 2024
(Ngày 5 Tháng 4 Năm 2024 - Âm lịch)
0:00
mậu tí - kinh quỹ
1:00
kỷ sửu - kim được
3:00
canh dần - bạch hổ
5:00
tân mão - ngọc đường
7:00
nhâm thìn - thiên lao
9:00
qúy tỵ - nguyên vũ
11:00
giáp ngọ - tư mệnh
13:00
ất mùi - câu trận
15:00
bính thân - thanh long
17:00
đinh dậu - minh đường
19:00
mậu tuất - thiên hình
21:00
kỷ hợi - chu tước
23:00
mậu tí - kinh quỹ
Ngày Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, đinh Dậu
Giờ Hắc đạo
Canh Dần, Nhâm Thìn, Qúy Tỵ, ất Mùi, Mậu Tuất, Kỷ Hợi
Năm
Hoả
Phú đăng hỏa
Mùa: Mùa hạ
Vượng: Hỏa
Khắc: Thủy Mạnh
Ngày
Thuỷ
Giản hạ thủy, Nước dưới lạch
Tuổi xung
Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Tiết khí
Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Tiểu mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)
Sao
Động vật
Chuột
Trực
Nguy
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Xuất hành
Hỷ thần
Tây Nam
Tài thần
chính Đông
Kê thần
Tây Nam
Cát tinh
Tốt, Kỵ
Thiên đức hợp
Tốt mọi việc
Thiên Quý
Tốt mọi việc
Thiên Mã
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Hoạt điệu
Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Sát tinh
Kỵ
Thiên Lại
Xấu mọi việc
Hoang vu
Xấu mọi việc
Trùng Tang
Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Bạch hổ
Kỵ mai táng
Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà Nội05:2218:23
TP.Hồ Chí Minh05:3418:05
Xem ngày giờ tốt và hướng xuẤt hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v. Ngày 5 Tháng 4 Năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, đinh Dậu Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 5 Tháng 4 Năm 2024 là Trực Nguy Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh. Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Nguồn: ngaydep.com, thoigian.com.vn

Tháng Năm 2024
Th 2
Th 3
Th 4
Th 5
Th 6
Th 7
CN
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
2
12
Không có kết quả
5
Không có kết quả
2024
Không có kết quả