Tiền đời vua Nguyễn Dực Tông (1848 - 1883) Kỳ I - Tiền có mỹ hiệu
Tiền mang mỹ hiệu được đúc bằng đồng, có loại 4 chữ, loại 8 chữ như các đời vua trước nhưng số lượng ít hơn.

Mỹ hiệu 4 chữ:
- Tự Đức thông bảo - Trung hòa vị dục
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi bốn 4 chữ Hán “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Trung hòa vị dục” 中和位育. Đường kính 51,5mm, dày 3mm, nặng 33,1gr.

Tiền Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Trung hòa vị dục” 中和位育, đk 51,5mm
- Tự Đức thông bảo - Tứ phương vi tắc
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi bốn 4 chữ “Tự Đức thông bảo” - 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Tứ phương vi tắc”- 四方爲則. Đường kính 52mm, dày 2,8mm, nặng 35gr.

Ảnh 1.11.121. Tiền Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Tứ phương vi tắc” 四方爲則, đk 52mm
- Tự Đức thông bảo – Du cửu vô cương
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi bốn 4 chữ “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Du cửu vô cương”- 悠久無彊. Đường kính 48mm, dày 2mm, nặng 32gr.

Ảnh 1.11.122. Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Du cửu vô cương”- 悠久無彊, đk 48mm
- Tự Đức thông bảo - Cương kiện trung chính
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Cương kiện trung chính”- 剛健中正. Đường kính 50,5m, dày 3,1mm, nặng 33,4gr.

Ảnh 1.11.123. Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng đúc 4 chữ “Cương kiện trung chính”- 剛健中正, đk 50,5mm
- Tự Đức thông bảo 嗣德通寳- Triệu dân duẫn hoài 兆民允懷
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Triệu dân duẫn hoài”- 兆民允懷. Đường kính 51,5mm, dày 3mm, nặng 37,5gr.

Ảnh 1.11.124. Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Triệu dân duẫn hoài” - 兆民允懷, đk 51,5mm
- Tự Đức thông bảo - Thứ chính duy hòa
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và gờ lỗ vuông ở cả hai mặt. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ Hán “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Thứ chính duy hòa” - 庶政惟和. Đường kính 52,5mm, dày 4mm.

Ảnh 1.11.125. Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Thứ chính duy hòa” 庶政惟和, đk 52,5mm
- Tự Đức thông bảo - Vạn vật tư sinh
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tền đúc nổi 4 chữ “Vạn vật tư sinh”- 萬物資生. Đường kính 52mm, dày 2mm, nặng 37,6gr.

Ảnh 1.11.126. Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, ưng tiền đúc 4 chữ “Vạn vật tư sinh” 萬物資生, đk 52mm
- Tự Đức thông bảo 嗣德通寳- Nguyên hanh lợi trinh
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ Hán “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh”-元亨利貞. Đường kính 55mm, dày 3mm, nặng 30,5gr.

Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 4 chữ “Nguyên hanh lợi trinh” 元亨利貞, đk 55mm
- Tự Đức thông bảo- Phúc lý tuy tương
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền: đúc nổi 4 chữ “Tự Đức thông bảo”- 嗣德通寳 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 4 chữ “Phúc lý tuy tương”- 福履綏將. Đường kính 50,5mm, dày 3mm, nặng 33,8gr.

Tự Đức thông bảo 嗣德通寳, kiểu Chân thư, lưng đúc 4 chữ “Phúc lý tuy tương”- 福履綏將 , đk 50,5mm
Đón đọc Kỳ II: Tiền đời Nguyễn Dực Tông (1848 - 1883) - Tiền mỹ hiệu 8 chữ
Nguồn: Tác phẩm ''Lịch sử đồng tiền Việt Nam'' của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Biên tập: Mạnh - Thắng | Đồ họa: Văn Lâm