Danh sách 361 xe bị phạt nguội trong một tuần ở Bắc Ninh
Tuần từ 10-17/10, CSGT Bắc Ninh phát hiện và xử lý phạt nguội với 361 xe vi phạm an toàn giao thông, trong đó có 266 ô tô và 95 mô tô.
Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh, các lỗi vi phạm chủ yếu gồm không chấp hành tín hiệu đèn giao thông, vượt tốc độ, lấn vạch, rẽ sai quy định và dừng xe nơi cấm.
Cụ thể, 71 ô tô bị phát hiện vượt đèn đỏ, 23 xe rẽ trái nơi cấm, 94 trường hợp không tuân thủ vạch kẻ đường, 74 tài xế chạy quá tốc độ và 5 xe dừng dưới gầm cầu vượt.
Đối với xe mô tô có 60 xe không chấp hành tín hiệu đèn giao thông, 12 người không đội mũ bảo hiểm và 23 xe chạy quá tốc độ quy định.

Ô tô chạy quá tốc độ trong khu dân cư.
Danh sách cụ thể như sau:
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99A-909.06; 98A-697.75; 30L-863.93; 99A-384.38; 99A-938.00; 99A-001.79; 98A-742.13; 99A-911.02; 99A-700.73; 51D-802.79; 98C-101.74; 98A-771.15; 98A-324.50; 98C-362.38; 98A-273.95; 30K-605.24; 30E-583.82; 36A-801.88; 98A-794.79; 29A-417.80; 30E-644.00; 99A-746.16; 98A-580.35; 98C-370.67; 98A-883.64; 98A-863.72; 30H-638.42; 98A-035.62; 98A-442.55; 99A-154.83; 98A-120.85; 98A-804.27; 98A-898.68; 99A-308.42; 98A-409.68; 51H-015.83; 98A-477.66; 98A-207.80; 30G-232.99; 30F-066.68; 98A-888.96; 29K-127.40; 99A-908.17; 30E-771.38; 98A-204.12; 30N-8915; 98A-737.20; 98A-096.95; 30E-069.17; 98A-508.02; 30E-807.21; 99C-132.32; 99A-434.24; 34A-477.82; 98A-364.65; 99A-646.34; 98B-123.90; 12A-234.94; 30H-014.03; 98A-442.55; 98C-329.83; 98A-519.79; 29H-447.14; 98A-803.06; 98A-103.60; 98C-294.04; 98A-394.79; 98A-075.71; 98A-683.36; 20B-104.41; 99A-024.85.

Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái tại phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh.
Ô tô rẽ trái nơi có biển cấm rẽ trái: 88A-030.00; 98A-014.45; 98C-290.09; 99C-272.16; 99A-820.55; 30C-748.48; 98A-275.52; 29A-886.38; 20A-534.29; 98A-733.02; 98A-819.36; 98A-187.17; 37D-013.36; 98A-537.29; 98B-147.34; 98A-688.98; 29A-989.68; 99A-958.52; 20A-099.33; 98C-289.62; 98A-333.83; 98B-110.67; 98A-62.781.
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường:77RM-001.86; 99A-291.32; 30F-672.41; 99LD-011.66; 99A-898.68; 99C-257.54; 12B-004.98; 29H-977.67; 12B-002.85; 98A-819.52; 29A-680.16; 29F-054.32; 99E-001.41; 29B-515.41; 98C-200.64; 30K7-9384; 99B-013.15; 99A-654.10; 99A-471.84; 30H-943.51; 29A-822.96; 99C-273.07; 88LD-013.41; 17LD-000.42; 30E-941.89; 12B-007.49; 99LD-021.29; 17A-259.60; 98G-001.65; 99LD03127; 29H7-6755; 19LD-004.46; 30H-151.47; 98H-046.49; 98A-899.75; 98A-225.29; 98A-281.04; 20C-182.47; 98H-061.77; 98C-247.34; 98H-074.78; 30A-375.85; 98A-135.37; 98C-158.05; 29C-392.91; 30F-862.69; 98A-157.12; 30A-818.52; 15A-183.37; 30K-821.53; 98A-382.13; 98A-613.60; 29A-487.07; 12A-244.34; 98A-741.48; 98A-794.70; 98A-556.70; 99H-055.04; 88A-230.85; 15K-064.08; 98C-288.45; 98C-276.42; 98C-209.99; 98H-030.50; 98C-213.58; 98A-979.68; 50H-209.13; 98A-850.17; 98H-035.27; 99A-997.91; 30F-824.06; 98A-562.67; 98G-004.61; 98A-842.98; 99A-695.32; 98A-553.07; 99A-768.27; 20C-265.03; 98H-039.08; 98A-870.38; 98C-345.09; 30K-977.89; 98B-018.65; 99A-687.46; 16N-3245; 98A-709.21; 98H-007.83; 98A-329.47; 98A-631.66; 12A-090.70; 19H-046.77; 99A-985.20; 30F-72365; 98A-89323.

Xe ô tô lấn làn.
Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 99C-087.31; 99A-679.72; 99A-491.64; 89C-277.61; 89A-449.78; 89A-189.85; 30M-635.40; 30E-793.08; 30E-205.78; 29H-377.26; 29H-324.02; 29D-100.20; 29D-076.07; 22H-025.58; 20C-233.72; 99H-033.11; 99A-910.71; 99A-240.37; 99A-211.91; 50H-089.56; 36A-065.49; 29E-042.54; 30H-216.77; 99A-800.11; 29C-982.51; 30M-252.05; 90A-310.72; 29H-135.85; 76A-264.10; 34A-544.81; 99A-313.93; 89A-055.88; 50H-165.16; 30M-770.76; 30L-877.45; 30H-029.58; 30E-899.59; 30E-064.18; 29K-208.05; 29K-103.90; 29E-020.31; 19A-624.94; 15H-179.74; 34A-814.85; 29KT11387; 30K-532.57; 29K-194.49; 29E-029.72; 99A-310.88; 30A-371.67; 29E-074.42; 29E-305.37; 99A-585.68; 30L-497.47; 30F-170.34; 51L-356.30; 99F-006.37; 99C-261.10; 99C-313.91; 99A-885.32; 29LD05880; 29A-887.21; 30L-155.40; 99B-040.24; 89A-460.16; 99A-599.85; 99C-313.02; 30M-888.94; 29A-314.48; 98A-397.07; 98A-504.60; 98A-858.68; 99A-967.52; 30E-838.38.
Ô tô dừng xe dưới gầm cầu vượt: 99A-748.37; 29H-823.89; 53N-5407; 30L-810.49; 15C-075.11.
Mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99AE-069.26; 17B8-181.65; 99K1-383.13; 99H7-7071; 99E1-532.36; 98K1-016.80; 99H1-307.31; 99E1-188.92; 99H1-1875; 99E1-298.92; 99V1-7478; 99E1-063.79; 22B2-582.07; 29MĐ3-525.09; 15B1-055.92; 99H1-391.18; 99H1-6437; 99G1-303.80; 99E1-523.22; 99G1-421.57; 99E1-595.51; 99E1-263.28; 99MĐ5-048.88; 34AA-229.91; 99B1-236.88; 99G1-682.91; 99E1-695.16; 99F3-1257; 99E1-015.18; 99AE-082.71; 99E1-458.93; 99B1-440.35; 20B2-395.15; 99E1-154.69; 99E1-666.51; 99E1-687.96; 99H6-6780; 99AA-226.80; 99AA-113.47; 99E1-500.65; 36B8-379.71; 98AC-007.48; 99E1-160.54; 28E1-210.45; 28FN-106.73; 99E1-502.02; 99E1-490.16; 99G1-653.14; 99H3-6227; 29AB-744.43; 29AH-044.03; 34B2-013.55; 15B1-055.92; 99E1-509.74; 99E1-034.67; 30N9-5669; 36B4-956.03; 99E1-247.69; 99AE-022.56; 99E1-237.05.
Mô tô chạy quá tốc độ quy định: 98B2-464.27; 98B2-708.57; 98B3-839.80; 98B3-785.78; 12B1-166.83; 27B2-111.40; 12U1-140.95; 98D1-668.33; 23B1-652.27; 98C1-296.38; 12H1-500.79; 98C1-250.57; 12H1-460.52; 20L9-9165; 29A1-044.22; 98N5-4865; 12HA-071.42; 21KA-217.03; 11AV-012.92; 98AE-060.12; 98AE-030.34; 98AA-19609.
Không đội mũ bảo hiểm: 99L6-5489; 99G1-250.55; 99AA-094.18; 99G1-072.92; 99F9-2409; 99V1-1226; 99H6-1641; 99G1-594.04; 99AA-111.07; 99L5-4124; 99MĐ1-075.55; 99MĐ1-104.69.
Khi đến nộp phạt, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Đối với xe ô tô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).