Âm Dương lịch 14/12/2025: giờ hoàng đạo, hướng xuất hành

Chủ Nhật 14/12/2025 dương lịch, tức 25 Tháng Mười (Đinh Hợi) âm lịch năm Ất Tỵ. Tóm tắt gốc xếp ngày xấu, song nhiều mục ghi Tiểu Cát, Kiết Tú; lưu ý Trực Phá và các kiêng kỵ khi di chuyển, xây dựng.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 14/12/2025

Tóm tắt nhanh: Ngày 14/12/2025 (Dương Lịch), tức 25 Tháng Mười (Đinh Hợi) Âm Lịch năm Ất Tỵ. Tóm tắt gốc xếp là ngày xấu. Tuy vậy, theo Khổng Minh Lục Diệu là Tiểu Cát, theo Nhị Thập Bát Tú là Kiết Tú; ngược lại Trực Phá cho thấy cần thận trọng, chỉ hợp phá dỡ. Bạn đọc nên cân nhắc mục đích công việc, chọn giờ Hoàng Đạo và hướng xuất hành phù hợp.

Thông tin chung

- Dương Lịch: Chủ Nhật, ngày 14/12/2025.
- Âm Lịch: ngày 25 Tháng Mười (Đinh Hợi), năm Ất Tỵ.
- Đánh giá tổng hợp: Tóm tắt gốc nêu ngày xấu; đồng thời các mục chuyên môn ghi nhận Tiểu Cát (Lục Diệu), Kiết Tú (Nhị Thập Bát Tú), nhưng có Trực Phá (Thập Nhị Kiến Trừ) nên cần chọn việc phù hợp.

Giờ Hoàng Đạo, Giờ Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)
Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-00:59)
Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Tỵ - tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ, kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Đinh: "Bất thế đầu đầu chủ sinh sang" - Không nên cắt tóc, cạo đầu, dẽ bị mọc mụn nhọt.
Tỵ: "Bất viễn hành, tài vật phục tang" - Không nên đi xe vì tiền bạc dễ mất mát.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. "Tiểu Cát gặp hội thanh longCầu tài cầu lộc ở trong quẻ nàyCầu tài toại ý vui vâỳBình an vô sự gặp thầy, gặp quen."

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Phòng. Tên ngày: Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú). Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.

Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.

Ngoại lệ:

Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng Nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất. "Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường."

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Phá Nên làm Là ngày Nhật Nguyệt tương xung. Ngày có trực Phá muôn việc làm vào ngày này đều bất lợi, chỉ nên phá dỡ nhà cửa.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Sao Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu

Sao Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Sao Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Sao Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Hướng chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Hướng Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán,
kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Giải thích thuật ngữ (tham khảo)

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khung giờ theo dân gian tương ứng cát/không cát để chọn thời điểm xuất hành, khai mở.
Ngũ Hành, Nạp âm Sa Trung Thổ: Hệ quy chiếu Âm Dương Ngũ Hành; Sa Trung Thổ chỉ mệnh khí của ngày theo nạp âm.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các quan hệ can chi ảnh hưởng mức độ hòa hợp hay xung khắc.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: Tập hợp điều nên tránh theo thiên can địa chi của ngày.
Khổng Minh Lục Diệu: Sáu trạng thái ngày (Đại An, Lưu Niên, Tốc Hỷ, Xích Khẩu, Tiểu Cát, Không Vong) dùng để tham khảo công việc.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ứng với từng ngày, phân định nên/kiêng theo truyền thống.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Phá: Một trong 12 trực; Trực Phá thường chỉ hợp phá dỡ, dọn dẹp.
Ngọc Hạp Thông Thư: Ghi sao tốt/xấu cho nhiều mục đích dân dụng.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Hướng nên đón để cầu may, tài; Hạc Thần thường nên tránh.

Lời khuyên tham khảo

Nếu cần việc thuận lợi, có thể chọn giờ Hoàng Đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi; cân nhắc đi hướng chính Nam (đón Hỷ Thần) hoặc hướng Đông (đón Tài Thần); tránh hướng Đông khi được ghi gặp Hạc Thần.
Do Trực Phá, khuyến nghị ưu tiên các việc phá dỡ, sửa chữa nhỏ; các việc đại sự nên cân nhắc kỹ, nếu buộc thực hiện nên chọn khung giờ và hướng phù hợp.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật: nên tránh cắt tóc, cạo đầu; thận trọng việc đi xe/đi xa để giảm rủi ro thất thoát.
Theo Ngọc Hạp Thông Thư: hạn chế khởi dựng nhà cửa; tế tự, mai táng cần cân nhắc thời điểm; xuất hành được Dịch Mã và Đường Phong ghi tốt có thể thuận tiện hơn.
Mọi thông tin mang tính tham khảo văn hóa – phong tục; nên cân nhắc nhu cầu thực tế và an toàn khi sắp xếp công việc.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-14122025-gio-hoang-dao-huong-xuat-hanh-410086.html