Âm Dương lịch 05/11/2025: Giờ hoàng đạo, việc nên làm

Thứ Tư 05/11/2025 ứng 16 tháng Chín Âm lịch (Ất Tỵ), ngày Mậu Dần Lưu Liên. Có Thụ Tử nên cân nhắc; giờ hoàng đạo Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất; hướng Đông Nam/Bắc thuận.

Xem chi tiết Âm Dương lịch 05/11/2025

Tóm tắt nhanh (tham khảo): Ngày Mậu Dần, Lưu Liên (hung), có ngày kỵ Thụ Tử. Giờ hoàng đạo gồm Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất. Hướng xuất hành thuận Đông Nam đón Hỷ Thần, Bắc đón Tài Thần; tránh Tây. Sao Sâm Thủy Viên (Bình Tú) thuận cho một số khởi sự liên quan xây cất, thủy lợi; cân nhắc cưới hỏi, an táng.

Thông tin nhanh Âm Dương lịch ngày 05/11/2025

Ngày mai, Thứ Tư, ngày 05/11/2025 Dương Lịch, tức ngày 16 Tháng Chín (Bính Tuất) Âm Lịch (Ất Tỵ).

Ngũ Hành: Ngày Mậu Dần - tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ, kỵ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23:00-23:59)
Sửu (01:00-02:59)
Thìn (07:00-08:59)
Tỵ (09:00-10:59)
Mùi (13:00-14:59)
Tuất (19:00-20:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (03:00-04:59)
Mão (05:00-06:59)
Ngọ (11:00-12:59)
Thân (15:00-16:59)
Dậu (17:00-18:59)
Hợi (21:00-22:59)

Ngày kỵ và tuổi xung trong ngày

Các Ngày Kỵ: Ngày Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Tuổi kỵ theo nạp âm: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Quan hệ địa chi: Lục hợp Hợi; tam hợp Ngọ, Tuất (Hỏa cục); xung Thân; hình Tỵ; hại Tỵ; phá Hợi; tuyệt Dậu.

Sao chiếu và hệ thống cổ phương

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

Mậu: "Bất thụ điền, điền chủ bất tường" - Không nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Dần: "Bất tế tự, quỷ thân bất tường" - Không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thương.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên - ngày hung. Mọi việc dễ trễ nải, dây dưa; dễ gặp thị phi, khẩu thiệt. Việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết, dâng nộp đơn từ không nên vội.

Lưu Liên là chuyện bất tườngTìm bạn chẳng thấy nửa đường phân lyKhông thì lưu lạc một khiNhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.

Nhị Thập Bát Tú

Tên sao: Sâm – Sâm Thủy Viên, Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú). Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm: Dựng cửa, trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương, đi thuyền.
Kiêng cữ: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất, kết bạn.
Ngoại lệ: Sâm là Thủy tinh, sao tốt: rất tốt cho mua bán, kinh doanh, xây cất, thi cử. Kỵ an táng và cưới gả. Ngày Tuất sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm cầu công danh hiển hách.

"Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa."

Thập Nhị Kiến Trừ

Trực Định – Nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm/sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa/làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò; mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Sao Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo – tốt mọi việc.
Sao xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú) – xấu mọi việc; Thụ Tử – xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt); Nguyệt Yếm đại họa – xấu xuất hành, giá thú; Cửu Không – kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lôi Công – xấu xây dựng nhà cửa; Quỷ khốc – xấu tế tự, mai táng.

Xuất hành và hướng tốt

Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Ngày Thanh Long Túc – đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có; kiện cáo đuối lý.

Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần; xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần; tránh xuất hành hướng Tây (gặp Hạc Thần – xấu).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Giải thích ngắn các thuật ngữ phong thủy

Giờ Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Khoảng thời gian theo quan niệm cổ truyền lần lượt thuận lợi/không thuận khi khởi sự.
Ngũ Hành – Nạp âm: Hệ quy chiếu về tương sinh, tương khắc của năm/tháng/ngày/giờ; nạp âm là tên gọi hành khí cụ thể của ngày.
Lục hợp, Tam hợp, Xung, Hình, Hại, Phá, Tuyệt: Các quan hệ giữa 12 địa chi, gợi ý mức độ hòa hợp hay va chạm biểu trưng.
Lục Diệu: Sáu trạng thái cát hung luân phiên trong tuần, dùng để tham khảo khi tính ngày.
Nhị Thập Bát Tú: 28 sao ứng với mỗi ngày, chỉ dẫn việc nên/không nên theo kinh nghiệm dân gian.
Thập Nhị Kiến Trừ – Trực: 12 trực của ngày (như Kiến, Trừ, Định…), mỗi trực phù hợp một số việc.
Ngọc Hạp Thông Thư: Tổng hợp sao tốt/xấu theo cổ thư để tham khảo khi chọn việc.
Hỷ Thần, Tài Thần, Hạc Thần: Các hướng xuất hành tượng trưng cho may mắn, tài lộc hoặc điều kém thuận.

Lời khuyên tham khảo cho ngày 05/11/2025

Do Lưu Liên và có Thụ Tử, bạn có thể cân nhắc hoãn các việc đại sự (cưới hỏi, an táng, ký kết lớn). Nếu bắt buộc, nên chuẩn bị kỹ lưỡng và chọn giờ hoàng đạo.
Dựa theo Trực Định và sao Sâm, nên ưu tiên các việc như sửa/chế tác trong nhà bếp, lắp đặt máy móc, khởi sự liên quan thủy lợi, tàu thuyền, nhập học, việc học tập.
Các mục xây dựng lớn hoặc dựng nhà cửa cần cân nhắc thêm vì có sao xấu như Lôi Công; tùy thực tế mà lựa chọn thời điểm phù hợp.
Nếu cần xuất hành, nên chọn hướng Đông Nam (Hỷ Thần) hoặc Bắc (Tài Thần); tuy nhiên theo Khổng Minh, Thanh Long Túc không thuận đi xa.
Mọi gợi ý mang tính tham khảo, không khẳng định kết quả. Giữ tinh thần chủ động, thận trọng giấy tờ, trao đổi rõ ràng để hạn chế thị phi.

CTVX

Nguồn Lâm Đồng: https://baolamdong.vn/am-duong-lich-05112025-gio-hoang-dao-viec-nen-lam-399872.html